Characters remaining: 500/500
Translation

suy thoái

Academic
Friendly

Từ "suy thoái" trong tiếng Việt có nghĩasự giảm sút, suy yếu dần dần kéo dài của một cái đó. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như kinh tế, xã hội hoặc sức khỏe. Khi nói đến "suy thoái", người ta thường ám chỉ đến một trạng thái không tốt, có thể kéo dài ảnh hưởng đến nhiều người hoặc nhiều khía cạnh khác nhau.

dụ sử dụng:
  1. Trong kinh tế: "Nền kinh tế quốc gia đang rơi vào tình trạng suy thoái do ảnh hưởng của đại dịch."

    • đây, "suy thoái" chỉ sự giảm sút của nền kinh tế, dẫn đến khó khăn cho nhiều người.
  2. Trong xã hội: "Sự suy thoái của các giá trị đạo đức trong xã hội một vấn đề đáng lo ngại."

    • dụ này, "suy thoái" thể hiện sự giảm sút về mặt giá trị đạo đức trong xã hội.
  3. Trong sức khỏe: "Khi tuổi tác tăng, sức khỏe của con người có thể bị suy thoái."

    • đây, "suy thoái" chỉ sự giảm sút về sức khỏe theo thời gian.
Các biến thể cách sử dụng nâng cao:
  • Suy thoái kinh tế: Tình trạng nền kinh tế mất đi sự phát triển, tăng trưởng.
  • Suy thoái văn hóa: Sự giảm sút trong các giá trị văn hóa, phong tục tập quán.
Phân biệt với các từ gần giống:
  • Suy yếu: Thường chỉ sự yếu kém về thể chất hoặc tinh thần, không nhất thiết kéo dài như "suy thoái".
  • Suy giảm: Có thể dùng trong nhiều lĩnh vực nhưng không nhất thiết mang tính chất kéo dài như "suy thoái".
Từ đồng nghĩa:
  • Suy sụp: Cũng thể hiện sự yếu kém, nhưng thường mang tính chất nghiêm trọng hơn.
  • Suy nhược: Thường chỉ tình trạng yếu kém về sức khỏe.
Liên quan:
  • Khủng hoảng: Thường đi kèm với "suy thoái" nhưng mang tính chất cấp bách nghiêm trọng hơn.
  • Phục hồi: quá trình ngược lại với "suy thoái", chỉ sự cải thiện phát triển trở lại.
  1. đgt. Suy yếu sút kém dần, tính chất kéo dài: một nền kinh tế suy thoái.

Comments and discussion on the word "suy thoái"